| PHÒNG GD& DIỄN CHÂU |
| STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||||
| Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||||
| I | Điều kiện tuyển sinh | 179 HS Biên chế 05 lớp. | 136 HS, Biên chế 04 lớp. | 139 HS, Biên chế 04 lớp. | 147 HS biên chế 04 lớp. | |||
| II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | - 17 lớp, chia 4 khối: 6,7,8,9 học theo chương trình giáo dục của Bộ GD&ĐT ( 35 tuần). | ||||||
| III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Thường xuyên trao đổi phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường thông qua các phương tiện: điện thoại, sổ liên lạc, website... - HS thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định của nhà trường. - 100% HS học tập chuyên cần. |
||||||
| IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - HS học HĐNGLL, Thanh lịch văn minh. - Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa và các hoạt động chuyên đề thông qua các buổi sinh hoạt chào cờ đầu tuần. - Tổ chức cho HS tham quan dã ngoại 2 lần/ 1 năm. - Giao lưu với các tổ chức chính trị xã hội. |
||||||
| V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - 100% HS có đủ sức khỏe để học tập. - Dự kiến về kết quả xếp loại hai mặt giáo dục như sau: + Học lực:TB trở lên đạt: 95,5%. + Hạnh kiểm Tốt khá đạt: 98%. |
||||||
| VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - Học sinh theo học hết chương trình đào tạo cấp THCS đủ điều kiện chuyển lên THPT là : 100%. |
||||||
| Diễn Phú , ngày 05 tháng 9 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG |
||||||||
| STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||||
| Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||||||
| I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 568 | 135 | 140 | 146 | 147 | |||
| 1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
84.33 | 91.11 | 70.71 | 89.04 | 86.39 | |||
| 0.2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
15.32 | 8.89 | 29.29 | 10.27 | 12.93 | |||
| 3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
0.35 | 0.68 | 0.68 | |||||
| 4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
| II | Số học sinh chia theo học lực | 568 | 135 | 140 | 146 | 147 | |||
| 1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
15.67 | 16.3 | 17.14 | 15.75 | 13.61 | |||
| 2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
49.12 | 48.15 | 51.43 | 50 | 46.94 | |||
| 3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
30.63 | 31.11 | 27.86 | 25.34 | 38.1 | |||
| 4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
4.23 | 3.7 | 3.57 | 8.22 | 1.36 | |||
| 5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
| III | Tổng hợp kết quả cuối năm | ||||||||
| 1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
95.77 | 96.3 | 96.43 | 91.78 | 98.4 | |||
| a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
15.67 | 16.3 | 17.14 | 15.75 | 13.61 | |||
| b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
49.12 | 48.15 | 51.43 | 50 | 46.94 | |||
| 2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 4.23 | 3.7 | 3.57 | 8.22 | 1.36 | |||
| 3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
| 4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
| 5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
| 6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
| IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | ||||||||
| 1 | Cấp huyện | 60 | 60 | ||||||
| 2 | Cấp tỉnh/thành phố | ||||||||
| 3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | ||||||||
| V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 148 | 148 | ||||||
| VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 146 | 146 | ||||||
| 1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
13.5 | 13.5 | ||||||
| 2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
46.6 | 46.6 | ||||||
| 3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
38.5 | 38.5 | ||||||
| VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||
| VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | ||||||||
| IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 01 | 01 | ||||||
| Diễn Phú , ngày 05 tháng 7 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG |
|||||||||
| STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
| I | Số phòng học | 24 | 1.1 m2/học sinh |
| II | Loại phòng học | - | |
| 1 | Phòng học kiên cố | 24 | - |
| 2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
| 3 | Phòng học tạm | - | |
| 4 | Phòng học nhờ | - | |
| 5 | Số phòng học bộ môn | 4 | - |
| 6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 2 | - |
| 7 | Bình quân lớp/phòng học | 1 | - |
| 8 | Bình quân học sinh/lớp | 35.35 | - |
| III | Số điểm trường | - | |
| IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 15600 | 26 |
| V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 3500 | 5.8 |
| VI | Tổng diện tích các phòng | ||
| 1 | Diện tích phòng học (m2) | 1000 | 1.5 |
| 2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 360 | 0.6 |
| 3 | Diện tích thư viện (m2) | 150 | 0.4 |
| 4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | ||
| 5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 45 | |
| VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
| 1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 12 | |
| 1.1 | Khối lớp 6 | 3 | |
| 1.2 | Khối lớp 7 | 3 | |
| 1.3 | Khối lớp8, 9 | 6 | |
| 2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 12 | |
| 2.1 | Khối lớp 6 | 3 | |
| 2.2 | Khối lớp 7 | 3 | |
| 2.3 | Khối lớp8, 9 | 6 | |
| 3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | 150 m2 | |
| 4 | … | ||
| VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
30 | 0.05 |
| IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
| 1 | Ti vi | 16 | 1 |
| 2 | Cát xét | 4 | 0.25 |
| 3 | Đầu Video/đầu đĩa | 2 | 0.0125 |
| 4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 2 | 0.0125 |
| 5 | Thiết bị khác... | 6 | 0.375 |
| 6 | ….. |
| IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | Số thiết bị/lớp | |
| 1 | Ti vi | 16 | |
| 2 | Cát xét | 4 | |
| 3 | Đầu Video/đầu đĩa | 4 | |
| 4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 2 | |
| 5 | Thiết bị khác... | 10 | |
| .. | …………… |
| Nội dung | Số lượng (m2) | |
| X | Nhà bếp | |
| XI | Nhà ăn |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
| XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | |||
| XIII | Khu nội trú |
| XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
| 1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 04 | 04 | 0.1 | ||
| 2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | |||||
| Nội dung | Có | Không | |
| XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
| XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
| XVII | Kết nối internet | X | |
| XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X | |
| XIX | Tường rào xây | x |
| Diễn Phú , ngày 05 tháng 9 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG Võ Trường Sơn |
| STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
| TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 44 | 1 | 42 | 1 | 1 | 36 | 2 | 39 | |||||||
| I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
||||||||||||||
| 1 | Toán | 7 | 7 | 7 | 7 | ||||||||||
| 2 | Lý | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
| 3 | Hóa | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
| 4 | Sinh | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
| 5 | Thể dục | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
| 6 | Văn | 8 | 8 | 8 | 8 | ||||||||||
| 7 | Sử | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||||||||
| 8 | Địa | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
| 9 | Anh | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
| 10 | CD | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
| 11 | Nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
| 12 | |||||||||||||||
| II | Cán bộ quản lý | ||||||||||||||
| 1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
| 2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
| III | Nhân viên | ||||||||||||||
| 1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
| 2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
| 3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
| 4 | Nhân viên y tế | ||||||||||||||
| 5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
| 6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
| 7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật | ||||||||||||||
| 8 | Nhân viên công nghệ thông tin | ||||||||||||||
| 9 | … | ||||||||||||||
| Diễn Phú , ngày 05 tháng 9 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG |
Tác giả bài viết: Hiệu trưởng
Nguồn tin: Hồ sơ nhà trường
Các tin khác
Đăng ký thành viên